Van cổng ty chìm tay quay
    Van cổng ty chìm tay quay

    Giá bán: Liên hệ

       

      • Kích cỡ van : DN50 – DN300
      • Vật liệu chế tạo: gang, inox
      • Áp lực làm việc: PN10, PN16
      • Môi trường sử dụng: Nước, khí nén, dầu, gas, nước thải, hóa chất
      • Gioăng làm kín: Bằng cao su EPDM, Teflon
      • Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 220 độ C
      • Kiểu lắp: mặt bích BS, JIS 10K, PN10, DIN
      • Hãng sản xuất: ARV, SW, KBV..
      • Xuất xứ: Hàn Quốc, Malaysia, Đài loan, Thổ Nhĩ Kỳ,Trung Quốc
    • Tình trạng: Còn hàng

    Chọn mua

    Mua hàng

    VAN CỔNG TY CHÌM TAY QUAY

    Bản vẽ kỹ thuật van cổng ty chìm JIS10K YDK Hàn Quốc

    THÀNH PHẦN VẬT LIỆU

     

    Thành Phần Vật Liệu
    Thân Van Gang thép
    Ca bô Gang thép
    Trục van 2Cr13
    Đĩa Van Gang thép
    Miếng đệm Flexible Graphite

     

    Mỗi loại van sẽ có những thông số kỹ thuật riêng, tuy nhiên cũng có thể chỉ ra một vài thông số chung đối với van cổng ty chìm như sau:

    • Kích thước: DN15 – DN2000, van có nhiều kích thước khác nhau, có thể dao đồng tùy vào nhu cầu sử dụng và loại ống đang ứng dụng trong hệ thống.
    • Chất liệu thân: Tùy vào loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống đường ống mà người dùng cần sử dụng loại van được chế tạo bằng các vật liệu tương ứng như gang, gang cầu, inox, thép, đồng,…
    • Đĩa van cổng: Có thể là gang cầu, inox, thép với cao su EPDM.
    • Ty van cổng: Là loại ty chìm được chế tạo bằng thép không rỉ hoặc inox.
    • Kết nối: Có kiểu kết nối khác nhau, ví dụ như nối ren, lắp bích tiêu chuẩn BS, JIS, DIN.
    • Áp lực làm việc: Van cổng ty chìm có thể chịu được nhiều mức áp lực khác nhau, phổ biến như PN10, PN16, PN25.
    • Nhiệt độ làm việc: Van có thể hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ lên đến 300 độ C.
    • Xuất xứ: Do sự phổ biến và khả năng ứng dụng cao nên van cổng ty chìm cũng được sản xuất ở nhiều quốc gia như Đài Loan, Malaysia, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu,…
    • Bảo hành: Thời gian bảo hành của một thiết bị van thường là 12 tháng.

     

     

    QUY CÁCH

    DN L D D1 b z-d
    40 180∓1.5 140 105 20 4-Φ19
    50 180∓1.5 155 120 20 4-Φ19
    65 190∓1.5 175 140 22 4-Φ19
    80 200∓1.5 185 150 22 8-Φ19
    100 230∓1.5 210 175 24 8-Φ19
    125 250∓1.5 250 210 24 8-Φ23
    150 270∓1.5 280 240 26 8-Φ23
    200 290∓1.5 330 290 26 12-Φ23
    250 330∓1.5 400 335 30 12-Φ25
    300 350∓1.5 445 400 32 16-Φ25

     

     

    TOP
    Chat với chúng tôi qua Zalo