VAN CỔNG TY CHÌM TAY QUAY
|
THÀNH PHẦN VẬT LIỆU
Thành Phần |
Vật Liệu |
Thân Van |
Gang thép |
Ca bô |
Gang thép |
Trục van |
2Cr13 |
Đĩa Van |
Gang thép |
Miếng đệm |
Flexible Graphite |
|
Mỗi loại van sẽ có những thông số kỹ thuật riêng, tuy nhiên cũng có thể chỉ ra một vài thông số chung đối với van cổng ty chìm như sau:
- Kích thước: DN15 – DN2000, van có nhiều kích thước khác nhau, có thể dao đồng tùy vào nhu cầu sử dụng và loại ống đang ứng dụng trong hệ thống.
- Chất liệu thân: Tùy vào loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống đường ống mà người dùng cần sử dụng loại van được chế tạo bằng các vật liệu tương ứng như gang, gang cầu, inox, thép, đồng,…
- Đĩa van cổng: Có thể là gang cầu, inox, thép với cao su EPDM.
- Ty van cổng: Là loại ty chìm được chế tạo bằng thép không rỉ hoặc inox.
- Kết nối: Có kiểu kết nối khác nhau, ví dụ như nối ren, lắp bích tiêu chuẩn BS, JIS, DIN.
- Áp lực làm việc: Van cổng ty chìm có thể chịu được nhiều mức áp lực khác nhau, phổ biến như PN10, PN16, PN25.
- Nhiệt độ làm việc: Van có thể hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ lên đến 300 độ C.
- Xuất xứ: Do sự phổ biến và khả năng ứng dụng cao nên van cổng ty chìm cũng được sản xuất ở nhiều quốc gia như Đài Loan, Malaysia, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu,…
- Bảo hành: Thời gian bảo hành của một thiết bị van thường là 12 tháng.
QUY CÁCH
DN |
L |
D |
D1 |
b |
z-d |
40 |
180∓1.5 |
140 |
105 |
20 |
4-Φ19 |
50 |
180∓1.5 |
155 |
120 |
20 |
4-Φ19 |
65 |
190∓1.5 |
175 |
140 |
22 |
4-Φ19 |
80 |
200∓1.5 |
185 |
150 |
22 |
8-Φ19 |
100 |
230∓1.5 |
210 |
175 |
24 |
8-Φ19 |
125 |
250∓1.5 |
250 |
210 |
24 |
8-Φ23 |
150 |
270∓1.5 |
280 |
240 |
26 |
8-Φ23 |
200 |
290∓1.5 |
330 |
290 |
26 |
12-Φ23 |
250 |
330∓1.5 |
400 |
335 |
30 |
12-Φ25 |
300 |
350∓1.5 |
445 |
400 |
32 |
16-Φ25 |